· Chất lượng xe: Mới 100%,
· Động cơ ISUZU 4JH1-E4NC, 04 thì, Euro 4 xy lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước.
· Dung tích động cơ; 2,999 cc, Tiêu chuẩn khí thải: EURO 4 ,
· Cab-Chassis, chưa có thùng sau, xe không có điều hoà nhiệt độ,
· Xe có trang bị 01 đầu đĩa CD
Thông số kỹ thuật cơ bản: Theo catalogue của nhà sản xuất
Kích thước tổng thể (OAL x OW x OH)mm
|
5,080 x 1,860 x 2,120
|
Vết bánh xe trước-sau (AL)mm
|
1,385/1,425
|
Chiều dài cơ sở (WB)mm
|
2,750
|
Khoảng sáng gầm xe (HH)mm
|
190
|
Độ cao mặt trên sắt-xi (EH)mm
|
770
|
Chiều dài Đầu - Đuôi xe (FOH/ROH)mm
|
1,015/1,315
|
Chiều dài sắt-xi lắp thùng (CE)mm
|
3,545
|
Tổng trọng tải kg
|
3,550
|
Trọng lượng bản thân kg
|
1,800
|
Dung tích thùng nhiên liệu lít
|
100
|
Số chỗ ngồi
|
3
|
Loại động cơ
|
4JH1-E4NC
|
Kiểu động cơ
|
Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp, làm mát khí nạp
|
Dung tích xi lanhcc
|
2,999
|
Đường kính & hành trình pit-tôngmm
|
95.4 x 104.9
|
Công suất cực đạiPs(kw)
|
105 (77) / 3,200
|
Mô-men xoắn cực đạiNm(kg.m)
|
230 /2000- 3,200
|
Kiểu hộp số
|
5 số tiến và 1 số lùi
|
Hệ thống lái
|
Tay lái trợ lực
|
Hệ thống thắng
|
Hệ thống phanh dầu mạch kép, trợ lực chân không
|
Bình điện
|
12v
|
Máy phát điện
|
12v-50A
|
Khả năng vượt dốc tối đa%
|
44,6
|
Tốc độ tối đakm/h
|
101
|
Bán kình quay vòng tối thiểu m
|
5,8
|
Tải thùng Q-series
Nằm trong chuỗi quảng bá sản phẩm Euro 4, bước đầu Isuzu giới thiệu về công nghệ tiên tiến Blue Power. Tiếp đó, trong tháng 03/2018, Isuzu hợp tác với Petrolimex – đơn vị cung cấp nhiên liệu diesel sạch Euro 5 truyền tải thông điệp” Đỉnh cao công nghệ diesel – Tiên phong nhiên liệu sạch”. Và sau đó, Isuzu chính thức ra mắt các dòng xe tải Isuzu Euro 4 tại thị trường Việt Nam.
Thông số kỹ thuật dòng xe Q-series